Thiên nhiên thực hiện L-Lysin 1000 mg, bổ trợ ăn kiêng, 60 bảng, 60 ngày cung cấp
- Bổ sung hỗ trợ tổng hợp protein: chứa một chai Nature Make L-Lysiine 1000 mg bảng cho một nguồn cung cấp 60 ngày
- L Lysine là một axit amino thiết yếu hỗ trợ sự tổng hợp protein
- Chất bổ sung Lysin này cung cấp 1000mg Lysine trong một bảng tính hàng ngày
- Người lớn lấy một trong những viên Lysin này mỗi ngày với nước và một bữa ăn
- Chất béo này không có thêm màu, không có hương vị nhân tạo, không bảo quản, và không có nếp
- #1 Pharmacist Recommended Vitamin & Supplement Brand*
- Những lời tuyên bố này chưa được đánh giá bởi ban quản lý thực phẩm và ma túy; sản phẩm này không nhằm mục đích chẩn đoán, điều trị, chữa trị hoặc ngăn ngừa bất kỳ bệnh tật nào
Tự nhiên tạo ra L-Lysine 1000 mg là những chất bổ sung dinh dưỡng giúp cơ thể tổng hợp protein với chỉ một liều thuận tiện mỗi ngày. Nguồn gốc từ các thành phần chất lượng cao, các chất bổ sung Lisin miễn phí không có thêm màu sắc, không có hương vị nhân tạo, và không có chất bảo quản. Phần bổ sung cho chế độ ăn uống Lysin này cung cấp 1000mg một trong chín axit amino thiết yếu. Mỗi ngày người lớn uống một viên Lasine 1000 mg với nước và một bữa ăn. Sự bổ sung tự nhiên là chất lượng bạn có thể tin tưởng. * Trong một cuộc thăm dò ý kiến của các dược sĩ, họ đề nghị thêm vitamin và thuốc bổ. Những lời tuyên bố này không được ban quản lý thực phẩm và ma túy đánh giá. Sản phẩm này không nhằm chẩn đoán, chữa trị, hoặc ngăn ngừa bất cứ bệnh nào.
Nature Made's L-Lysine được đề nghị như một phần của chế độ hàng ngày cho sức khỏe chung và tuổi thọ. Lysine là một axit amino cần thiết cho một số chức năng cơ thể và sản xuất protein trong cơ thể. Nó giúp tạo ra Canxi hấp thụ và tạo hình ghép. Carnitine, một hợp chất cung cấp năng lượng quan trọng, được tổng hợp từ lisine. Carnitine có thể giúp cơ thể sử dụng chất béo hiệu quả hơn, và do đó có thể dẫn đến quá trình sản xuất năng lượng.
* Ban quản lý thực phẩm và ma túy không đánh giá những lời tuyên bố này. Sản phẩm này không có mục đích chẩn đoán, điều trị, chữa trị hoặc ngăn ngừa bất cứ căn bệnh nào.
Label Information
Ingredients
Lysine , Cellulose Gel, Stearic Acid, Silicon Dioxide, Hydroxypropyl Methylcellulose, Magnesium Stearate, Polyethylene Glycol.
Directions
Take one tablet daily with a meal or as recommended by your health care provider. Keep bottle tightly closed and store in a cool, dry place.
Warnings
If you are pregnant or nursing, consult your health care provider before using this product. Keep out of reach of children. Do not use if imprinted seal under cap is broken or missing.
Nutrition Facts
Serving size, 1 tablet
Servings per container, 60
(Amount per serving is followed by % of daily value)
L-Lysine: 1000 mg, *
* Giá trị hàng ngày chưa được thiết lập
Thông tin quan trọng
Thông tin an toàn
Sản phẩm này được gán cho tiêu chuẩn Hoa Kỳ và có thể khác với những sản phẩm tương tự bán ở những nơi khác trong thành phần của nó, nhãn hiệu và lời cảnh báo dị ứng
Thành phần
L-Lysine, Clulose Gel, Hypromellise, Stearic acid, Silicon Dioxide, Manesium Stearate, Croscarmelose Sodium, Polyethlen Glycol.
Hướng
Người lớn, mỗi ngày uống 1 bảng với nước và một bữa ăn. Lưu trữ chặt chẽ, trong một nơi mát mẻ, khô ráo, ngoài tầm với của trẻ em. Không sử dụng nếu đóng dấu dưới nắp bị vỡ hoặc mất.
Kẻ từ chối hợp pháp
Người lớn, mỗi ngày uống 1 bảng với nước và một bữa ăn. Lưu trữ chặt chẽ, trong một nơi mát mẻ, khô ráo, ngoài tầm với của trẻ em. Không sử dụng nếu đóng dấu dưới nắp bị vỡ hoặc mất. CÂU HỎI: Nếu bạn mang thai, y tá hoặc dùng thuốc, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng. ▪ Những tuyên bố này không được ban quản lý thực phẩm và ma túy đánh giá. Sản phẩm này không có mục đích chẩn đoán, điều trị, chữa trị hoặc ngăn ngừa bất cứ căn bệnh nào.
Các bài phát biểu liên quan đến việc bổ sung chế độ ăn uống đã không được cơ quan IRS đánh giá và không có mục đích chẩn đoán, điều trị, chữa trị hoặc ngăn ngừa bất cứ bệnh tật hoặc sức khỏe nào.
Kích thước sản xuất
2 x 1 x 3 inch; 4.64 ao xơ
Thông số kỹ thuật
| Thành phần | Comment, Name, Tiêu đề, Name, Name, Name, Name, Polyethlen Glycol. |
| Thành phần đặc biệt | Name, Name |
| Comment | Dec 2026 |
| Lợi ích mang lại | Quản lý năng lượng |
| Tuổi | Người lớn |
| Mục lục L X X H | 2 X 1 X 3 Insơ |
| Flavor | Không được dùng |
| Mẫu | Bảng |
| Số lượng Đơn vị | 60 lần |
| Kiểu sản phẩm | Phụ dinh dưỡng |
| Kiểu bổ trợ chính | V |
| Độ đậm đặc | 29 Đá |
| Nhãn | Tự nhiên |
| Thẻ | |
|---|---|
| Thẻ | |









